Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
囒 dan
#F2: khẩu 口⿰蘭 lan
◎ Dan díu: Như 攔 dan

盎宝主席 群𠾸𱓌憐羅皮呂呂悁悁 役帝低𠳒訴云爲囒𠲢窖𢞂𢞂𢢆𢢆

Áng bảo chúa tiệc còn dìu dặt, lân la vừa lạ lạ quen quen. Việc đấy đây lời tỏ vân vi, dan díu khéo buồn buồn thẹn thẹn.

Hiếu sĩ, 3a

囒 lan
#F2: khẩu 口⿰蘭 lan
◎ Tràn ra, loang rộng ra.

權衡㖫 𡅏囒𨑮坦 囷法榮挷𢌌󱙃𡗶

Quyền hành lừng lẫy lan mười đất. Khuôn phép vênh vang rộng chín trời.

Hồng Đức, 63b

囒 lơn
#F2: khẩu 口⿰蘭 lan
◎ Van lơn: van xin, kêu nài.

𪉽󱰷 㗂𠳚𠳒呈 公彊辭咥張彊𠹚囒

Mặn mà tiếng gửi lời chiềng. Công càng từ chối, Trương càng van lơn.

Kiều Lê, 69b

囒 lờn
#F2: khẩu 口⿰蘭 lan
◎ Như 𪢠 lờn

𣈜共㝵昆奔羅𤽗杜 三囒涓

Ngày cùng người con buôn là ngươi Đỗ Tam lờn quen.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a

〄 Không kiêng dè, thoải mái như ý.

卞援襜𬖆制窒所盃囒

Bèn vén xiêm rông chơi, rất thửa vui lờn (nhờn).

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 36a