Phần giải nghĩa 嚴 |
嚴 nghiêm |
|
#A1: 嚴 nghiêm |
◎ Giữ đúng phép tắc, không dễ dãi.
|
媄慈似朋怛 吒嚴{阿並}徵{婆例} Mẹ từ tựa bằng đất, cha nghiêm sánh chưng trời. Phật thuyết, 14b |
〇 上帝雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lóm thóm (lẫm thẫm) đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
〇 審嚴謹槓高墙 件𣳔𦲿𧺀𢴑塘𫚳撑 Thẳm nghiêm kín cổng cao tường. Cạn dòng lá thắm, dứt đường chim xanh. Truyện Kiều, 6b |