Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嚟 lay
#F2: khẩu 口⿰黎 lê
◎ Xao động, rung động, chuyển động.

𬈋使𠫾探信息春 嚟咍𦑃珥𱑕分

Làm sứ đi thăm tin tức xuân. Lay hai cánh nhẹ mươi phần.

Ức Trai, 76a

嚟 rẽ
#F2: khẩu 口⿰黎 lê
◎ Rành, biết rõ.

滥使𠫾探信息春 嚟咍𦑃珥𱑕分

Làm sứ đi thăm tin tức xuân. Rẽ hay cánh nhẹ mươi phần.

Ức Trai, 76a

嚟 rê
#F2: khẩu 口⿰黎 lê
◎ Rủ rê: Như 𠴓 rê

忴𪬡沛分女兒 𫫵嚟埃几肯為𦖑蹺

Căm hờn phải phận nữ nhi. Rủ rê ai kẻ khứng vì nghe theo.

Thiên Nam, 24b