English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𩵜嚜鈎別麻𫽻 𪀄𠓨篭別課𱜢𫥨
Cá mắc câu biết đâu mà gỡ. Chim vào lồng biết thuở nào ra.
Lý hạng, 48a