English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
昆隊達𲃟奏排 𪪳碎群阻𱓻嗟𥒥𤠄
Con đòi đặt gối tâu bày. Ông tôi còn trở [mắc bận] sưa say đá gà.
Chúa Thao, 11b