Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嗚 o
#F2: khẩu 口⿰烏 ô
◎ Tiếng ngáy giòn khi ngủ ngon giấc.

咹粓買𧑂𪿀嘅嗚嗚 咹粓𦧘𤙭𢚸𱞋恃恃

Ăn cơm với cáy ngủ ngáy o o. Ăn cơm thịt bò lòng lo sì sị [?].

Lý hạng B, 184a

嗚 ó
#F2: khẩu 口⿰烏 ô
◎ Kêu, hô vang.

侈𦖑軍嗚𱓲𠼪 𦊛 皮棱𱤆泣排干戈

Xảy nghe quân ó vang dầy. Tư bề rừng bụi, khắp vời can qua.

Vân Tiên C, 47a

嗚 ồ
#F2: khẩu 口⿰烏 ô | C2: 嗚 ô
◎ Tiếng tỏ sự ngạc nhiên, bỗng nhận ra điều gì.

嗚𬙛丕 𢖵𠸗跡𱿈 𡥚石生圭於高平

Ồ ra vậy! Nhớ xưa tích cũ, gã Thạch Sanh quê ở Cao Bằng.

Thạch Sanh, 1b

嗚 u
#C2: 嗚 ô | F2: khẩu 口⿰烏 ô
◎ U ơ: tiếng thốt như muốn nói gì nhưng không rõ lời.

英払䠣𧿆𦣰𨕭䏾 繩𡮣嗚唩 撼𠁑䐥

Anh chàng nhún nhẩy nằm trên bụng. Thằng bé u ơ bám dưới hông.

Giai cú, 4a

嗚 ù
#C2: 嗚 ô | F2: khẩu 口⿰烏 ô
◎ Ù ù: Như 𠶑 ù

蔑陣 湄𠦳𡶀最 嗚嗚𧽈㗂呌

Một trận mưa, ngàn núi tối. Ù ù dấy tiếng kêu.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26b