Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嗗 cót
#F2: khẩu 口⿰骨 cốt
◎ Cót két: tiếng kêu từ trục xe đang chuyển đi.

嗗結蒸㗂軸車丕

Cót két chưng tiếng trục xe vậy.

Thi kinh, VII, 24a

嗗 gót
#F2: khẩu 口⿰骨cốt
◎ Phần sau, phía sau bàn chân.

娄嗗固号脚跟

Sau gót có hiệu “cước cân”.

Ngọc âm, 13a