Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
嗕 nhúc
#F2: khẩu 口⿰辱 nhục
◎ Nhúc nhích: rục rịch, chuyển động.

拱打濫丕麻拯嗕𫫊𡮇𱜢

Cũng đánh làm vậy, mà chẳng nhúc nhích chút nào.

Tây chí, 24b