Phần giải nghĩa 嗎 |
嗎 mở |
|
#F2: khẩu 口⿰馬 mã |
◎ Vạch ra, bày vẽ.
|
嗔柴伤几愚生 嗎唐旨午歇情时[崔] Xin thầy thương kẻ ngu sinh. Mở đường chỉ ngõ hết tình thì thôi. Dương Từ, tr. 40 |
嗎 mỡ |
|
#F2: khẩu 口⿰馬 mã |
◎ Chất béo trong cơ thể người và động vật.
|
𦊚務城[壘]𫜵搜 民𤷍渃瘖嗎油 拱枯 Bốn mùa thành lũy làm xâu (sưu). Dân gầy nước ốm mỡ dầu cũng khô. Dương Từ, tr. 24 |
〇 辻核銅柱畧𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝 Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu xoa mỡ lửa hừng đốt xông. Dương Từ, tr. 50 |
嗎 mửa |
|
#F2: khẩu 口⿰馬 mã |
◎ Nôn ra.
|
嗎汜𬏓斗 𥊚丕朋占包 Mửa dãi vài đấu, mờ vậy bằng chiêm bao. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5a |
嗎 mựa |
|
#F2: khẩu 口⿰馬 mã |
◎ Như 馬 mựa
|
和中下氣除煩 嗎兮 多食乙連拯歐 Hoà trung, hạ khí, trừ phiền. Mựa hề đa thực ắt liền chẳng âu. Thực vật, 9b |