Phần giải nghĩa 嗂 |
嗂 dâm |
|
#F2: khẩu 口⿰ 滛 → 䍃 dâm |
◎ Lâm dâm: ánh sáng yếu ớt, hắt hiu, mờ nhạt.
|
𦝄禅域域印楼 啉嗂畑[杏]強愁燒燒 Trăng thiền vặc vặc in lầu. Lâm dâm đèn hạnh gượng sầu thiu thiu. Phan Trần, 14a |
嗂 rao |
|
#C2: dao 嗂 |
◎ Như 牢 rao
|
𣎃𨑮穭𤒙楳嗂禁垌 Tháng Mười lúa chín mõ rao cấm đồng. Lý hạng, 9b |
〇 𧁷巾於𢄂嗂嘹 𱙘姑翁臼𫽄調𠳨𫳵 Khó khăn ở chợ rao rêu. Bà cô ông cậu chẳng điều hỏi sao. Lý hạng, 21b |
嗂 rào |
|
#C2: 嗂 dao |
◎ Rì rào: tiếng nói rì rầm hoặc tiếng gió xào xạc.
|
欺陣𫗄𢲣𢯦梗碧 𦖑咦嗂㗂𫫗外賖 Khi trận gió lung lay cành biếc. Nghe rì rào tiếng mách ngoài xa. Cung oán, 9a |
嗂 reo |
|
#C2: 嗂 diêu |
◎ Kêu (tiếng gió qua lá cành kêu vi vu).
|
刼𡢐吀𫽄𫜵𠊛 𫜵𣘃通𥪸𡧲𡗶麻嗂 Kiếp sau xin chẳng làm người. Làm cây thông đứng giữa trời mà reo. Lý hạng, 22a |