English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
神符船𦩳泠汀 吏群 敬典㧅情啩嘹
Thần Phù thuyền giã lênh đênh. Lại còn Kính Điển đeo tình quấy trêu.
Đại Nam, 45a