Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啨 xênh
#F2: khẩu 口⿰青 thanh
◎ Xênh xang: Như 𫕸 xênh

弄另 乾坤世界 啨唱春夏秋冬

Lóng lánh càn khôn thế giới. Xênh xang xuân hạ thu đông.

Hồng Đức, 39a