Phần giải nghĩa 啞 |
啞 á |
|
#F2: khẩu 口⿰ 亞 á |
◎ Á hả: tiếng thốt tỏ sự ngạc nhiên.
|
𧗱𫯳挹𡞕婚 打㗂啞吓𫥨𡥵處兑 Đem về chồng ấp vợ hôn. Đánh tiếng “Á hả” (ừ hử) ra con xứ Đoài. Giải trào, 5a |
啞 ớ |
|
#F2: khẩu 口⿰亞 á | C2: 啞 á |
◎ Ú ớ: tiếng phát ra không thành lời.
|
𠰍啞㗀唹𦰟筆𨨲 Ú [?] ớ u ơ ngọn bút chì. Giai cú, 8a |