Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啜 chối
#F2: khẩu 口⿰綴 → 叕 chuế
◎ Như 磊 chối

辭難坤啜役君 王 唯唯添𤴬挼斷膓

Từ nan khôn chối việc quân vương. Dói dói (nhói nhói) thêm đau nỗi đoạn trường.

Hồng Đức, 66a

揚𫜵 𠅜𡨧浪補准苦細准𢀭妾吏啜之

Dương [giả bộ] làm lời tốt rằng: Bỏ chốn khó tới chốn giàu, thiếp lại chối chi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a

啜 xuýt
#C2: 啜 chuyết
◎ Bịa đặt thêm.

傳𠁀空𢧚𠃣啜𫥨𡗉

Chuyện đời không nên ít xuýt ra nhiều.

Lý hạng, 36b

◎ Xu xa xu xuýt: những tiếng đưa đẩy có vẻ như niệm chú.

趨賖趨啜 𠀲𱜢 打𱼒辰沛稱𫥨

Xu xa xu xuýt, đứa nào đánh địt, thì phải xưng ra.

Lý hạng B, 158b

啜 xuýt
#F2: khẩu 口⿰叕 xuyết
◎ Vụt qua, lướt qua.

磾啜戈頭

Đạn xuýt qua đầu.

Taberd, 618