Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啐 chót
#F2: khẩu 口⿰卒 tốt
◎ Chót chét: tiếng bánh xe quay.

正專𱔬事𱑪𨖨 圖車啐唶𣍊𠁀𦋦麻

Chính chuyên làm sự đổi dời. Đồ xa [nhanh như xe chạy] chót chét hết đời ra ma.

Vân Tiên, 40b

啐 chút
#F2: khẩu 口⿰卒 tốt
◎ Như 𡭧 chút

呢𠄩𭃂泊󰮂𨉟 碎嗔报答啐情朱𪪳

Này hai lượng bạc trong mình. Tôi xin báo đáp chút tình cho ông.

Vân Tiên, 29b

啐 nhót
#F2: khẩu 口⿰卒 tốt
◎ Nhảy nhót: Như 卒 nhót

[鳩]鴒 𱺵丐碎碎 景真𧿆啐𧿆唯苔弹

“Cưu linh” là cái choi choi. Kiễng chân nhảy nhót, nhảy nhoi đầy đàn.

Ngọc âm, 53b

啐 thốt
#F2: khẩu 口⿰卒 tốt
◎ Thưa thốt: nói năng, thưa gửi.

別辰疎啐 庒別辰預榾麻𦖑

Biết thì thưa thốt, chẳng biết thì dựa cột mà nghe.

Nam lục, 29a

啐 trót
#F2: khẩu 口⿰卒 tốt
◎ Như 卒 trót

𡽫滝㐌啐唎誓 𠄩𠊛 没丿化衛蓬洲

Non sông đã trót lời thề. Hai người một phút hoá về Bồng Châu.

Đại Nam, 5a