Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
問 vấn
#C2: 問 vấn
◎ Vấn vít: quấn chặt, thắt buộc.

問曰卞世 紙庄

Vấn vít bền thay dây chằng.

Ngọc âm, 34b

体景𢚸踈强 問曰 蔑畨惜景蔑畨傷

Thấy cảnh lòng thơ càng vấn vít. Một phen tiếc cảnh một phen thương.

Ức Trai, 67a

𠃩囬問曰如圍 䋦絲

Chín hồi vấn vít như vầy mối tơ.

Truyện Kiều, 12b

輸𣈘問 曰䋦愁 𠚢󱚢沒𩃳𠠩𡢐沒畑

Thâu đêm vấn vít mối sầu. Ra vào một bóng, trước sau một đèn.

Phù dung, 20b