Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啈 hễnh
#F2: khẩu 口⿰幸 hạnh
◎ Hễnh hãng: lơ là, ngơ ngác…

㐱實昆芒 性涓啈哼落唐林尼

Chỉn thực con mang. Tính quen hễnh hãng lạc đường trăm nơi.

Ngọc âm, 55b

啈 nghễnh
#F2: khẩu 口⿰幸 hạnh
◎ Nghễnh ngãng (hễnh hãng): lơ đãng, ngơ ngác.

𪋟󰮯㐱實昆芒 性涓啈哼落唐林尼

“Chương kinh”: chỉn thực con mang. Tính quen nghễnh ngãng lạc đàng (đường) trăm nơi.

Ngọc âm, 55b