Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啅 chác
#F2: khẩu 口⿰卓 trác
◎ Như 角 chác

𤽗宗鷟謨𨢇 啅𦧘蒸 𥪞船淬祭𦷾麻𪠞

Ngươi Tông Thốc mua rượu chác thịt, chưng trong thuyền rót tế đấy mà đi.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 14a

啅 chuốc
#F2: khẩu 口⿰卓 trác
◎ Chuốc đong: rót rượu mời nhau.

尋伴切𠫾𠶆木 扽𠊚涓𦥃啅咚

Tìm bạn thiết đi mời mọc. Đón người quen đến chuốc (chác) đong.

Hồng Đức, 59b

啅 rước
#F2: khẩu 口⿰卓 trác
◎ Nghênh đón. Đón mời. Hộ tống.

尋伴切𠫾[𠶆]木 扽𠊚涓𦥃啅咚

Tìm bạn thiết [thân thiết] đi mời mọc. Đón người quen đến rước rong.

Hồng Đức, 59b

啅 trác
#F2: khẩu 口⿰卓 trác
◎ Cái đẳng, cái ghế.

交椅𱺵 啅外娘達排

“Giao ỷ” là trác ngồi nương đặt bày.

Ngọc âm, 47a

啅 xược
#F2: khẩu 口⿰卓 trác
◎ Hỗn láo.

咾啅 呐啅

Láo xược. Nói xược.

Taberd, 619