Phần giải nghĩa 啂 |
啂 bú |
|
#E2: khẩu 口⿰乳 nhũ |
◎ Như 咘 bú
|
咳姉㛪喂固别空 𨕭 辰𡥵啂𠁑辰𫯳 Hỡi chị em ơi có biết không. Trên thì con bú, dưới thì chồng. Giai cú, 4a |
〇 𠰳咹仍𠴍共讓 𠀧𢆥啂𠹰𨉓羕 壳蟡 Miếng ăn những nhịn cùng nhường. Ba năm bú mớm mình dường xác ve. Huấn tục, 4b |
啂 nhỏ |
|
#F2: khẩu 口⿰乳 nhủ |
◎ Nho nhỏ: khối lượng, cường độ không lớn.
|
菓槁伩啂𠰘𢀭咴 尼𧵑春香買抉耒 Quả cau nho nhỏ miếng trầu (giầu) hôi. Này của Xuân Hương mới quết (quệt) rồi. Xuân Hương B, 14b |
啂 nhủ |
|
#F2: khẩu 口⿰乳 nhũ |
◎ Truyền bảo, dạy bảo, khuyên bảo.
|
𠰺時隊才啂保 學時歇飭硏我 Dạy thời đòi [tùy theo] tài nhủ bảo, học thời hết sức nghiền ngả [nghiền ngẫm, chăm chỉ]. Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 62b |
〇 埃𧗱𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘 Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung. Xuân Hương, 11b |
〇 料麻𡅳啂𥙩饒 𪹾𤐝㐌固𨕭頭渚𱞋 Liệu mà khuyên nhủ lấy nhau. Xét soi đã có trên đầu chớ lo. Phương Hoa, 47a |
〇 隊娘妸朱竜𦋦 尼𮎦啂 𮎦群拙伴䝨𱻊𬞺 Đòi nàng ả Châu Long ra. Này anh nhủ: Anh còn chút bạn hiền nghĩa cũ. Lưu Bình, 3b |