Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
啀 nhai
#F2: khẩu 口⿰厓 nhai
◎ Nghiền nhỏ thức ăn trong miệng bằng hàm răng.

拯𠳨哿𫵈調𠽆昂啀𤣡

Chẳng hỏi cả mọn, đều nuốt ngang nhai dọc.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b

季厘[嫠]朱扵𨕭𡾵 如咹雉械如啀𦠳𬷤

Quý Ly cho ở trên ngôi. Như ăn chẽ ráy, như nhai sườn gà.

Thiên Nam, 121b

𢧚斟役𢬣𫜵 麻停倍役𦛜啀

Nên chăm việc tay làm mà đừng vội việc hàm nhai.

Lý hạng, 17a

群縁挸𩵜𪮙羮 𣍊縁唒𣓾 荼行拱啀

Còn duyên kén cá chọn canh. Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng nhai.

Hợp thái, 34b