Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唿 hót
#F2: khẩu 口⿰忽 hốt
◎ Ca, hát (dùng cho loài vật).

園瓊油𪀄呌唿 𡎝塵固竹亭垠

Vườn quỳnh dầu chim kêu hót. Cõi trần có trúc dừng ngăn.

Ức Trai, 38a

𠱋唿主胡𢚸押枉 鐄𥾽𨫊勁敢差訛

Dẫu hót chúa Hồ, lòng ép uổng. Vàng bền, sắt cứng, dám sai ngoa.

Hồng Đức, 69a

黄𱙎唿𢖵子規呌愁

Hoàng anh hót nhớ, tử quy kêu sầu.

Phan Trần, 9a

蟡吟猿唿𱜢斉

Ve ngâm vượn hót nào tày.

Truyện Kiều, 54b

頭𡽫猿唿𤠲𨅹 𣘃掑𲈾峝花尞𠃅伽

Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già [chùa].

Sơ kính, 28a

◎ Hoi hót: lặng lẽ lo toan.

梅生咴唿边亭 没命性窘盤觥役茹

Mai sinh hoi hót bên đình. Một mình tính quẩn bàn quanh việc nhà.

Nhị mai, 18b

唿 hút
#F2: khẩu 口⿰忽 hốt
◎ Bóng hình xa cuối tầm mắt.

梅生蹺唿賖[𬂙] 眿𠶀𫜵𨁪買封𢧚墳

Mai Sinh theo hút xa trông. Viếng thăm làm dấu mới phong nên phần [nấm mồ].

Nhị mai, 13a

◎ Hẩm hút: cam chịu cảnh nghèo khó.

𠇍𢆥𠿮唿漿蒌 苦󱉲群想郎𢀭𦬑捐

Mấy năm hẩm hút tương rau. Khó nghèo còn tưởng, sang giàu nỡ quên.

Vân Tiên C, 42b