Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唾 nhổ
#B: 唾 thóa
◎ Nhả bỏ nước hoặc thức ăn từ trong miệng ra.

雖𠽌如甕唾柴題

Túy toét như ống nhổ thầy đề.

Nam lục, 38b