Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唼 mép
#F2: khẩu 口⿰妾 thiếp
◎ Bên rìa một vật gì.

𦹵鷄頓噴 蹽觥唼 亇󱯧𠻗啤汭𡧲𣳔

Cỏ gà lún phún leo quanh mép. Cá giếc le te lội giữa dòng.

Xuân Hương B, 15b