Phần giải nghĩa 唻 |
唻 lai |
|
#F2: khẩu 口⿰來 lai |
◎ Lai dai: bùng nhùng, bầy nhầy.
|
𣃣朋𱠅𢬣 唻𱓊仍𦧘吀𠯦仍羅𡥵蝼𲀅 Vừa bằng ngón tay. Lai dai những thịt, sin sít những lông: - Là con sâu róm. Lý hạng B, 202b |
唻 lầy |
|
#F2: khẩu 口⿰來 lai |
◎ Lầy rầy: vẻ lần khân, đeo bám.
|
娘𦖑𠷨𱕗𠲶唭 浪牢君子唻𱕗排𠾦 Nàng nghe bẽn lẽn mỉm cười. Rằng sao quân tử lầy rầy bài bây. Hoàng Tú, 13b |