Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唹 ơ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Tiếng thốt tỏ ý ngạc nhiên, than trách.

唹台景物𱔫台朝𠊛

Ơ hay cảnh vật khéo thay chiều người.

Thiên Nam, 84a

◎ Thờ ơ: lạnh nhạt, hững hờ, không đoái hoài, không để ý đến.

朱臣仍󰘚菫魚 哰嗃絲竹蜍唹鎛銅

Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng.

Phan Trần, 4a

蔑桓𦋦胣蜍唹 固情𥄫𥊘闷机捤摓

Một Hoàn ra dạ thờ ơ. Có tình ngấp nghé, muốn cơ vẫy vùng.

Thiên Nam, 67a

朱𢧚払吏𦋦𢚸蜍唹

Cho nên chàng lại ra lòng thờ ơ.

Hoàng Tú, 23a

◎ U ơ: tiếng phát ra không thành lời.

春衛燕惨㗂㗀唹

Xuân về én (yến) thảm tiếng u ơ.

Hồng Đức, 60b

昭皇𠽊𠲶 唹𠵱拱唭

Chiêu Hoàng mủm mỉm u ơ cũng cười.

Thiên Nam, 92b

𠰍啞㗀唹𦰟筆𨨲

Ú [ơ?] ớ u ơ ngọn bút chì.

Giai cú, 8a

唹 ờ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Tiếng tỏ ý chợt nghĩ ra.

班乃 唹涓 吏固𦟷

Ban nãy, ờ quên, lại có bòi (buồi).

Hồng Đức, 55a

◎ Ỡm ờ: mập mờ, úp mở, không rõ ràng ý tứ.

姑箕咹呐嚈唹 船碎 秩狭姑𢖵𠓨𱏫

Cô kia ăn nói ỡm ờ. Thuyền tôi chật hẹp, cô nhờ vào đâu.

Lý hạng B, 171b

唹 ở
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Cư trú, trú ngụ tại đâu đó.

老浪些 唹準尼 󰮏辻𱥯歳恩柴[計]󰠲

Lão rằng ta ở chốn này. Sáu mươi mấy tuổi ơn thầy kể đâu.

Dương Từ, 15a

唹 ợ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Hơi đùn từ trong bụng lên thoát ra đằng miệng.

快制唹哈𬨠童 𠲝浪朝示浪𪪳𠵩払

Khuấy chơi ợ ngáp lên đồng. Dối rằng chầu thị, rằng ông quở chàng.

Dương Từ, tr. 53

唹 u
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ U ê: tiếng cười nói trẻ thơ.

煚油𢚸固 云為 昭皇𠽊𠲶唹𠵱拱唭

Cảnh [Trần Cảnh] dầu lòng có vân vi. Chiêu Hoàng mủm mỉm u ê cũng cười.

Thiên Nam, 92b

唹 ư
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Quá ư: vượt bậc.

徵王坤窖戈唹 遣 𠊛卞強㩒旗𲈾营

Trưng Vương khôn khéo quá ư. Khiến người bèn gắng cắm cờ cửa doanh.

Thiên Nam, 29b

唹 ừ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Tiếng tỏ ý tán đồng, chấp thuận.

唹耒書且𨖲制月 朱奇梗栘吝矩栘

Ừ rồi thư thả lên chơi nguyệt. Cho cả cành đa lẫn củ đa.

Xuân Hương B, 4b

󰇮𧗱𫯳喝 𡞕婚 打㗂唹吓𠺘𡥵䖏兑

Đem về chồng hít vợ hôn. Đánh tiếng “ừ hử” rằng con xứ Đoài.

Lý hạng, 10b

唹 ứ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Ứ hử: tiếng tỏ vẻ khủng khỉnh.

江山𱥺梗𡧲垌 婵娟唹𠼯英䧺𢖵庒

Giang sơn một gánh giữa đồng. Thuyền quyên ứ hử, anh hùng nhớ chăng.

Lý hạng B, 182a

唹 ưa
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Như 於 ưa

些它塊準𩄲湄 據朝 𡬷胣吏唹味禅

Ta đà khỏi chốn mây mưa. Cứ trau tấc dạ lại ưa mùi thiền.

Dương Từ, tr. 22

𦟐㐌呡牟䏧㐌木 唒花槐固𧋉 埃唹

Má đã nhăn (dăn) màu da đã mốc. Dẫu hoa hòe có cóc ai ưa.

Giai cú, 16a

唹 ớ
#F2: khẩu 口⿰於 ư
◎ Tiếng kêu hướng tới người nào đó.

唹主碎 唹英

Ớ chúa tôi! Ớ anh!.

Béhaine, 460

Taberd, 382