Phần giải nghĩa 唸 |
唸 nắm |
|
#F2: khẩu 口⿰念 niệm |
◎ Sắm nắm: vẻ rụt rè, lúng túng.
|
𠳚戈讖唸楼 吀𫥨遊學長州圭外 Gửi qua sắm (xắm) nắm dưới lầu. Xin ra du học Trường Châu quê ngoài. Hoa tiên, 2a |
唸 nếm |
|
#F2: khẩu 口⿰念 niệm |
◎ Như 恁 nếm
|
仍别咹樁麻唸栢 𠰉𣎞麻𠹳𫗄 Những biết ăn thông mà nếm bách, trêu trăng mà cợt gió. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69a |
〇 唸味𨢟𬌓𢚸貝𤍊 Nếm vị cay tấm lòng mới tỏ. Chinh phụ, 19a |
〇 姅𠁀唸𣦆每味䔲荄 Nửa đời nếm trải mọi mùi đắng cay. Truyện Kiều, 64a |
〇 𱥯秋唸密 𦣰𣘃 誓𢚸者特陣𨱽買安 Mấy thu nếm mật nằm gai. Thề lòng giả được giận dài mới yên. Nữ Lưu, 19a |
唸 niệm |
|
#E2: khẩu 口⿰念 niệm |
◎ Đọc sách, đọc thành tiếng.
|
案前唸𡦂色空 𱥯念𱖦俗𣳮冲闭除 Án tiền niệm chữ “sắc không”. Mấy niềm trần tục rửa trong bấy chừ. Nữ Lưu, 27a |
唸 nỏm |
|
#F2: khẩu 口⿰念 niệm |
◎ Nắc nỏm: thích thú tán thưởng.
|
𦋦皮特冬 惠皇𠽋唸固𢚸啌𠸦 Ra vào vừa được sáu đông. Huệ hoàng nắc nỏm có lòng khong khen. Thiên Nam, 91a |