English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨻫西𧡊渃𱻌婉曲 [鴈]𦑃空㳥唷船鈎
Lũng Tây thấy nước dường uốn khúc. Nhạn cánh không sóng giục thuyền câu.
Chinh phụ, 21b