Phần giải nghĩa 唶 |
唶 chét |
|
#F2: khẩu 口⿰昔 tích |
◎ Chót chét: tiếng bánh xe quay.
|
正專𱔬事𱑪𨖨 圖車啐唶𣍊𠁀𦋦麻 Chính chuyên làm sự đổi dời. Đồ xa [nhanh như xe chạy] chót chét hết đời ra ma. Vân Tiên, 40b |
唶 rích |
|
#F2: khẩu 口⿰昔 tích |
◎ Rúc rích: Như rích
|
欺盃𪠿唶 頭厦 噌浪翁子庒兮易唯 Khi vui rúc rích đầu hè. Tâng rằng ông Tý chẳng hề dẻ duôi. Trinh thử, 6b |
唶 tích |
|
#F2: khẩu 口⿰昔 tích |
◎ Tích ninh: đầy đủ, cặn kẽ.
|
本衙 差拠𠳐行 典茹買𠳨唶嚀𨃴頭 Bản nha sai cứ vâng hành. Đến nhà mới hỏi tích ninh gót đầu. Hoàng Tú, 2b |