Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唵 ậm
#F2: khẩu 口⿰奄 yểm
◎ Ậm à: tiếng thốt không dứt khoát.

唵哬如𠏠𬥓𬷤 钱𫧟𫽄𬥓𬥓󰬾𨑮銅

Ậm à như kẻ bán gà. Tiền rưỡi chẳng bán, bán ba mươi đồng.

Lý hạng, 10a

唵 ậm
#F2: khẩu 口⿰音 âm
◎ Ậm ạ: lúng túng không nói nên lời.

𢝘󰠲𢝘𨔍𧡊姑頭喑呵直唭

Nết đâu nết lạ, thấy cô đầu ậm ạ (ấm á) chực cười.

Yên Đổ, 17a

唵 chúm
#C2: 唵 úm
◎ Chum chúm: nhô lên và hơi tròn, khum khum.

乳㛪針唵枕槁 朱英扑丐固𤴬英𡊰

Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền.

Giải trào, 8b

唵 ỉm
#F2: khẩu 口⿰奄 yểm
◎ Ỉm (im) ỉm: im lìm, mê man.

唵唵輸𣎀吏𣦎𣈜 病𱏫固病𤳧𬏖台

Ỉm ỉm thâu đêm lại thẳng ngày. Bệnh đâu có bệnh lạ lùng thay.

Giai cú, 12b