Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唲 nghê
#F2: khẩu 口⿰倪 → 兒 nghê
◎ Ngỏ nghê: cởi mở, thỏa lòng.

洞房花燭吘唲䋦𢚸

Động phòng hoa chúc, ngỏ nghê mối lòng.

Hoàng Tú, 14b