Phần giải nghĩa 唭 |
唭 cười |
|
#F2: khẩu 口⿰其 kỳ |
◎ Cử động môi miệng (và cả tiếng) do tác động tâm sinh lý nào đó.
|
閔唭渚咍説 花花㗂制 Mỉm cười chửa hay [biết] thốt [nói], oa oa tiếng chơi. Phật thuyết, 33b |
〇 虧頭執俸 乙堪唭演若達多 Quay đầu chấp [giữ] bóng, ắt kham [chịu, đáng phải] cười Diễn Nhã Đạt Đa. Cư trần, 25b |
〇 旦低浪 歇㗂吱唭 Đến đây rằng hết tiếng chê cười. Ức Trai, 27b |
〇 窖唭 鮮喟𠰘 Khéo cười tươi môi miệng. Thi kinh, II, 41b |
〇 盆願寠蒸 𤄮磊唭身意蒸率戈 Buồn nguyền cũ chưng nhiều lỗi, cười thân ấy chưng thoắt qua. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 28b |
〇 渚貪酒色 制排 累命𡲤吏世唭𠊛吱 Chớ tham tửu sắc chơi bời. Lụy mình vả lại thế cười người chê. Phan Trần, 3a |
〇 稔昌𠁑坦珠眉 哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭 Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười. Xuân Hương, 8b |
〇 花唭玉説 端莊 Hoa cười ngọc thốt đoan trang. Truyện Kiều, 1a |
〇 𢝘𢝘𨔍 𧡊姑頭喑呵直唭 Nết đâu nết lạ, thấy cô đầu ậm ạ (ấm á) chực cười. Yên Đổ, 17a |
〇 事𠁀𢪀拱𱕔唭 Sự đời nghĩ cũng nực cười. Lý hạng, 6a |