Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唬 hú
#F2: khẩu 口⿰虎 hổ
◎ Như 呴 hú

𫚳呌猿唬𦊛皮渃[𡽫]

Chim kêu vượn hú, tư bề nước non.

Vân Tiên B, 6a

〄 Hú hồn hú vía: tỏ ý mừng đã qua cơn nguy hiểm.

唬魂唬󱰠老𫢩

Hú hồn hú vía lão nay.

Vân Tiên, 28b