Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唫 căm
#F2: khẩu 口⿰金 câm
◎ Như 咁 căm

悶嗃𠬠㗂朱𨱽矯唫

Muốn kêu (gào) một tiếng cho dài kẻo căm.

Cung oán, 11a

劍台𩈘𧍇肝𤞻 埃𥉫𧡊唒浪唫沛唭

Gớm thay mặt sứa gan hùm. Ai trông thấy, dẫu rằng căm phải cười.

Âm chất, 51a

唫 câm
#F2: khẩu 口⿰金 câm
◎ Mất khả năng nói.

𤤰嫁公主朱 李通 公主空𠹾𥙩 恨化唫

Vua gả công chúa cho Lý Thông. Công chúa không chịu lấy, giận hoá câm.

Thạch Sanh, 18b