Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唩 ơ
#F2: khẩu 口⿰委 ủy
◎ U ơ: tiếng phát ra không thành lời.

英払䠣𧿆𦣰𨕭䏾 繩𡮣嗚唩撼𠁑䐥

Anh chàng nhún nhẩy nằm trên bụng. Thằng bé u ơ bám dưới hông.

Giai cú, 4a

唩 ủa
#F2: khẩu 口⿰委 ủy
◎ Tiếng tỏ ý ngạc nhiên, ngỡ ngàng.

像𱙘捠 准龍宮景界尼 唩埃𨅸帝躱露台

Tượng bà Banh: Chốn long cung cảnh giới này. Ủa ai đứng đấy, lõa lồ thay.

Hồng Đức, 57a

醒迷𥢆仍盘桓 𱜢𡽫渃些唩園𱗑兜

Tỉnh mê riêng những bàn hoàn. Nào non nước tá, ủa vườn tược đâu.

Nhị mai, 31a

唩埃涓属渚曾 店𣅘唐突為蒸故𱜢

Ủa ai quen thuộc chửa từng. Đêm khuya đường đột vì chưng cớ nào.

Trinh thử, 1b

唩 uẩy
#F2: khẩu 口⿰委 ủy
◎ Tiếng tỏ cảm thán.

𡥵字𫢩𦖑博 㐌吹 浪縁台女唩埃喂

Con chữ (tự) nay nghe bác đã xuôi. Rằng duyên hay nợ uẩy (ối) ai ôi.

Xuân Hương, 14a