Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唧 tức
#F2: khẩu 口⿰卽 → 即 tức
◎ Bực mình, giận dữ.

跿㺔庄 丑𩈘𱜢 𠊛陣些朝𠊛唧些嘆

Chạy voi chẳng xấu mặt nào. Người giận ta chào, người tức ta han.

Huấn ca, 5a