Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唥 rảnh
#F2: khẩu 口⿰冷 lãnh
◎ Như 冷 rảnh

或囉固𤴬瘖症之 苦餒 拱固𠁂折𠫾朱唥

Hoặc là có đau ốm chứng chi khó nuôi, cũng có đứa giết đi cho rảnh.

Tây chí, 23a