Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唠 lao
#F2: khẩu 口⿰劳 lao
◎ Mệt óc, nhức đầu.

恠牢𤵺𡗋倍 分 𦖑時唠沃動身仍𱺵

Quái sao dại lắm bội phần. Nghe thì lao óc động thân những là.

Thiên Nam, 90a

唠 xao
#F2: khẩu 口⿰劳 lao
◎ Xôn xao: vẻ rộn rã, nhốn nháo, tấp nập.

生浪洞鎖原封 敢󰠲𠳨𣷷𠶀𣳔𠮿唠

Sinh rằng: Động khóa nguyên phong. Dám đâu hỏi bến thăm dòng xôn xao.

Hoa tiên, 4a