Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唐 đàng
#C2: 唐 đường
◎ Lối đi.

團領襖朝玎璫 錦衣襖錦連唐 𧗱圭

“Đoàn lĩnh”: áo chầu đỉnh đang. “Cẩm y”: áo gấm trên đàng (đường) về quê.

Ngọc âm, 19a

◎ Điếm đàng (đàng điếm): đẹp mã và khêu gợi buông tuồng.

呐浪柴󱙤𢭂身󱠼唐

Nói rằng thầy sãi trau thân điếm đàng.

Dương Từ, tr. 44

唐 đường
#A1: 唐 đường
◎ Triều nhà Đường ở Trung Hoa.

茹唐 𤽗昌起𫜵官經畧渃南

Nhà Đường, ngươi Xương Khởi làm quan Kinh lược nước Nam.

Cổ Châu, 15a

寫情𢬣草𱥺篇律唐

Tả tình tay thảo một thiên luật Đường.

Truyện Kiều, 28a

#C1: 唐 đường
◎ Lối đi lại.

唐漣豸真坤提

Đường trơn trại chân khôn dè.

Ngọc âm, 5a

𪟳丁馨𦣰𬮌竹 醝了少頂唐樁

Ngủ đềnh hênh, nằm cửa trúc. Say lểu thểu đứng đường thông.

Ức Trai, 23a

唐棱永尾 埃侯別之

Đường rừng vắng vẻ ai hầu biết chi.

Thiên Nam, 118a

〄 Hàng, dãy, luống.

蘭群𠃩曲 菊𠀧唐 圭寠拯𧗱女底荒

Lan còn chín khúc, cúc ba đường. Quê cũ chẳng về nỡ để hoang.

Ức Trai, 40a

〄 Phương cách. Lề lối.

召報工巴唐苦

Chịu báo trong ba đường khổ.

Phật thuyết, 43a

尋唐換骨㐱舍能服藥煉丹

Tìm đường hoán cốt, chỉn xá năng [siêng] phục dược luyện đan.

Cư trần, 24a

別唐𨕭天堂 麻另塊唐沙地獄

Biết đường lên thiên đàng (đường) mà tránh khỏi đường sa địa ngục.

Bà Thánh, 5b

歹命沛料尋唐 墫𪞷

Ngặt mình phải liệu tìm đường chun ra.

Dương Từ, tr. 54

◎ Chất ngọt lấy từ cây mía và các loài thực vật.

水團中唐外 孛浽丸泠汀

“thuỷ đoàn”: Trong đường ngoài bột nổi hòn lênh đênh.

Ngọc âm, 18a