Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唏 he
#F2: khẩu 口⿰希 hy
◎ Hăm he: Như 希 he

噷唏㹥𢚁主茹 𲃪𤞻奴語实𱺵特台

Hăm he chó cậy chủ nhà. Đuổi hùm nó ngỡ thực là được thay.

Thiên Nam, 35b

◎ Tôm he: loài tôm lớn ở biển.

海蝦羅𩵽唏

“Hải hà” là tôm he.

Nhật đàm, 51b

唏 hê
#F2: khẩu 口⿰希 hy
◎ Hả hê: Như 希 hê

折吳如割 古𬷤 𠊛𠊛𢜠呂茹茹呵唏

Giết Ngô như cắt cổ gà. Người người mừng rỡ, nhà nhà hả hê.

Thiên Nam, 127b

◎ Tung hê: quẳng, ném xa.

墫秩文章󰬾𡱩坦 縱唏弧矢𦊚方𡗶

Chôn chặt văn chương ba thước đất. Tung hê hồ thỉ bốn phương trời.

Xuân Hương B, 7b

唏 hì
#F2: khẩu 口⿰希 hy
◎ Hì hà: tiếng khà hơi khi nhắp rượu.

𠶓𠾷勾疎𱿈𪠉 唏呵𱔩𨢇興茌

Vếu váo câu thơ cũ rích. Hì hà chén rượu hăng sì.

Sô Nghiêu, 6a

〄 Hì, hỉ: tiếng thầy chùa ngân nga tụng kinh.

欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜喠希哬

Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha.

Xuân Hương B, 12a

唏 hơi
#F2: khẩu 口⿰希 hy
◎ Chất khí, luồng khí.

𬮌牕豸侵 唏𪹷

Cửa song giãi, xâm hơi nắng.

Ức Trai, 10b

窓疎吃吃律唏秋

Song thưa ngắt ngắt lọt hơi thu.

Hồng Đức, 2b

𱟧文唏冷如銅

Buồng văn hơi lạnh như đồng.

Truyện Kiều, 6a

〄 Tiếng thở. Động tĩnh. Tiếng tăm.

安分安𢚸矯㗂唏

An phận an lòng kẻo tiếng hơi.

Ức Trai, 22a

悲𣇞買𤑟沁唏

Bây giờ mới rõ tăm hơi.

Truyện Kiều, 40a

𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏

Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi.

Sô Nghiêu, 1a

〄 Sức lực.

𢀨共庫𪽝蒸𡗶 吝木𫜵之朱辱唏

Sang cùng khó, bởi chưng trời. Lặn mọc làm chi cho nhọc hơi.

Ức Trai, 7a

秀𱙘速𥊣典𣦍 喑喑押掉𱥺唏吏茹

Tú Bà tốc thẳng đến ngay. Ầm ầm áp điệu một hơi lại nhà.

Truyện Kiều, 24b

唏󰠲麻挸𩵜撰羮

Hơi đâu mà kén cá chọn canh.

Giai cú, 1a

𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤扲唏

Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi.

Lý hạng, 15a

〄 Dáng vẻ, mùi vị.

𱥯座蓮𣼸唏香御 𠄼式𩄲封帖襖朝

Mấy toà sen rắc hơi hương ngự. Năm thức mây phong xếp áo chầu.

Xuân Hương, 9b

𧖱貪係𧡊唏銅時迷

Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê.

Truyện Kiều, 28a

〄 Chút ít, thoáng qua.

柴等曳戈真庄某丿唏侈丕哿湄

Thầy đứng dậy quơ chân, chẳng mấy phút hơi, xảy vậy cả mưa.

Cổ Châu, 7a

惜台及㐌唏唏悶 流落人間㐌閉遲

Tiếc thay gặp đã hơi hơi muộn. Lưu lạc nhân gian đã bấy chầy.

Hồng Đức, 48b

㳥碧蹺澜唏𱧭試 蘿枯𠓀𩙌仕迻[𤅜]

Sóng biếc theo làn hơi gợn tí. Lá khô trước gió sẽ đưa vèo.

Quế Sơn, 6b

唏 hời
#F2: khẩu 口⿰希 hy
◎ Tiếng đệm trong lời ru.

唉唏唏 俸蓬芃 𡥵咹𡥵𥄭朱頑 沒𣈗沒𢀲朱安𢚸𫅷

Hỡi hời hời… Bổng bồng bông. Con ăn con ngủ cho ngoan. Một ngày một lớn cho an lòng già.

Thạch Sanh, 6b