Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唅 hàm
#F2: khẩu 口⿰含 hàm
◎ Trỏ vòm miệng.

𱐬𥪞油𢀲欣外 𠓀唅獅子𠳚𠊛藤𦲿

Thế trong dù lớn hơn ngoài. Trước hàm sư tử gửi người đằng la.

Truyện Kiều, 29a

唅 ngậm
#E2: khẩu 口⿰含 hàm
◎ Khiến lẩn vào bên trong.

𪀄𣋚鏙𭊕𧗱棱 [朶]茶蘼㐌唅𦝄姅𨪪

Chim hôm thoi thót về rừng. Đoá trà my đã ngậm trăng nửa vành.

Truyện Kiều B, 28a

〄 Ngậm ngùi: nín nhịn nỗi buồn rầu thương cảm trong lòng.

唅𠿯𢖵景家鄕 㐌篇咏𢖵吏章吟愁

Ngậm ngùi nhớ cảnh gia hương. Đã thiên vịnh nhớ, lại chương ngâm sầu.

Phan Trần B, 6a