Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
唀 táu
#F2: khẩu 口⿰秀 tú
◎ Láu táu: hấp tấp, nhanh nhẩu đoảng.

𡥵𡛔𬙞藝 𡎢黎羅𱥺 𱷨榾羅𠄩 蹺𤳇羅󰬾 咹𩚧羅𦊚 𡎢𦠆羅𠄼 𫨩𦣰羅𦒹 咾唀羅𬙞

Con gái bảy nghề: Ngồi lê là một. Tựa (dựa) cột là hai. Theo trai (giai) là ba. Ăn quà là bốn. Ngồi rốn là năm. Hay nằm là sáu. Láu táu là bảy.

Lý hạng B, 154b