Phần giải nghĩa 哾 |
哾 đoái |
|
#F2: khẩu 口⿰兑 đoái |
◎ Chiếu cố đến, để ý tới, ngó ngàng tới.
|
性[清]𱜢兑皮螉𧊉 節悶拯奈課雪霜 Tính thanh nào đoái bề ong bướm. Tiết muộn chẳng nài thuở tuyết sương. Ức Trai, 69 |
〇 払吏鄕關哾妾共 Chàng lại hương quan đoái thiếp cùng. Hồng Đức, 57b |
〇 襖襜𪰰用𦃿蘇 𦛌蚕𣯡獸拯朱 哾懷 Áo xiêm thà dùng vải to [thô]. Ruột tằm lông thú, chẳng cho đoái hoài. Thập giới, 3b |
哾 thốt |
|
#E2: khẩu 口⿰説 → 兑 thuyết |
◎ Nói, nói năng.
|
哏几小人 𱜢哾𠰘 嘲𠊚君子路抛 Cắn [sủa] kẻ tiểu nhân nào thốt miệng. Chào người quân tử lọ phao [ve vẩy] đuôi [trỏ con chó đá]. Hồng Đức, 54a |