Phần giải nghĩa 哳 |
哳 chít |
|
#F2: khẩu 口⿰折 chiết |
◎ Uống liên tục từng ngụm một.
|
翁哳𨢇𠓨翁呐𡅑 Ông chít rượu vào ông nói ngông. Giai cú, 5a |
◎ Chíu chít (ríu rít): tiếng chim quấn quýt bên nhau.
|
娄娄 𢬢哳𫛈𡥵共情 Lau rau (nhau) chíu chít (ríu rít) cò con cũng tình. Cung oán, 10a |
〇 共饒𠲢哳𱝩𧗱 連𫜵祖𡮣於掑邊𦖻 Cùng nhau chíu chít bay về. Liền làm tổ bé ở kề bên tai. Giai cú, 24b |
哳 rít |
|
#F2: khẩu 口⿰折 chiết |
◎ Ríu rít: Như 𠯦 rít
|
娄娄𢬢哳 𫛈𡥵共情 Lau rau (nhau) ríu rít cò con cũng tình. Cung oán, 10a |
〇 共饒𠲢哳𱝩𧗱 連𫜵祖𡮣於掑邊𦖻 Cùng nhau ríu rít bay về. Liền làm tổ bé ở kề bên tai. Giai cú, 24b |