Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哳 chít
#F2: khẩu 口⿰折 chiết
◎ Uống liên tục từng ngụm một.

翁哳𨢇𠓨翁呐𡅑

Ông chít rượu vào ông nói ngông.

Giai cú, 5a

◎ Chíu chít (ríu rít): tiếng chim quấn quýt bên nhau.

娄娄 𢬢哳𫛈𡥵共情

Lau rau (nhau) chíu chít (ríu rít) cò con cũng tình.

Cung oán, 10a

共饒𠲢哳𱝩𧗱 連𫜵祖𡮣於掑邊𦖻

Cùng nhau chíu chít bay về. Liền làm tổ bé ở kề bên tai.

Giai cú, 24b

哳 rít
#F2: khẩu 口⿰折 chiết
◎ Ríu rít: Như 𠯦 rít

娄娄𢬢哳 𫛈𡥵共情

Lau rau (nhau) ríu rít cò con cũng tình.

Cung oán, 10a

共饒𠲢哳𱝩𧗱 連𫜵祖𡮣於掑邊𦖻

Cùng nhau ríu rít bay về. Liền làm tổ bé ở kề bên tai.

Giai cú, 24b