Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哰 lao
#F2: khẩu 口⿰牢 lao
◎ Lao xao: chộn rộn, ồn ào, hỗn độn.

󰭺矢頭𡽫𠊚掛檜 哰嗃𨆝𡓁客𧗱船

Lẻ tẻ đầu non người quảy củi. Lao xao cuối bãi khách về thuyền.

Hồng Đức, 28b

朱臣仍󰘚菫魚 哰嗃絲竹蜍唹鎛銅

Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng.

Phan Trần, 4a

哰 rao
#F2: khẩu 口⿰牢 lao
◎ Như 牢 rao

𡀇枚麻哰𠅜讒吱

Dỏng môi mà rao [rêu rao] lời gièm chê.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b

𤽗黄卞哰几咍𣵰 蒸𥪞㳥泡𢱎𡑪收歛𥙩

Ngươi Hoàng bèn rao [hô gọi] kẻ hay lặn, chưng trong sóng bào bới cát thu lượm lấy.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 3b

哰 sao
#F2: khẩu 口⿰牢 lao
◎ Như 牢 sao

英徒醒英徒醝 哰英𠰉月𡨌班𣈜

Anh đồ tỉnh, anh đồ say. Sao anh ghẹo (trêu) nguyệt giữa ban ngày.

Xuân Hương B, 3b

哰 xao
#F2: khẩu 口⿰牢 lao
◎ Xôn xao: Như 牢 xao

𫜵之㐌倍 㖔哰 底朱湥玉𣻆𱩋牢𢧚

Làm chi đã vội xôn xao. Để cho giọt ngọc tuôn dào sao nên.

Phương Hoa, 32a