Phần giải nghĩa 哭 |
哭 khóc |
|
#A2: 哭 khốc |
◎ Như 泣 khóc
|
或因呌哭末碎昆娄堆 Hoặc nhân kêu khóc, mắt tối con sâu (lâu) [con ngươi] đui. Phật thuyết, 20a |
〇 於世饒畨𧡊哭唭 Ở thế [đời] nhiều phen thấy khóc cười. Ức Trai, 41a |
〇 㝵仍哭祿嘆咀庄別買吝 Người những khóc lóc than thở chẳng biết mấy lần. Bà Thánh, 2b |
〇 窖餘渃眜哭𠊛𠁀初 Khéo dư nước mắt khóc người đời xưa. Truyện Kiều, 3a |
〇 挭𥺊 迻𫯳㗂哭呢𡁛 Gánh gạo đưa chồng, tiếng khóc nỉ non. Lý hạng, 4a |
〇 𢞂惺𡥙婿哭迻𱙘 Buồn tênh cháu rể khóc đưa bà. Nam lục, 8a |