Phần giải nghĩa 哪 |
哪 na |
|
#F2: khẩu 口⿰那 na |
◎ Nôm na: giản dị, thô thiển, dân dã.
|
噲𱺵蹺退喃哪唯傳 Gọi là theo thói nôm na dõi truyền. Trinh thử, 19b |
〇 瞻事世潤𨔈劄𫜵 喃哪執整𠳒凣 Xem trong sự thế nhuần chơi chép làm. Nôm na chấp chểnh lời phàm. Giai cú, 28b |
哪 ná |
|
#C2: 哪 na | F2: khẩu 口⿰那 na |
◎ Nấn ná: chần chừ lưu lại, có ý chờ đợi.
|
払自赧哪梵宮 座獅命釋𲈾𧏵志儒 Chàng từ nấn ná Phạn cung. Toà sư mệnh Thích, cửa rồng chí Nho. Sơ kính, 35b |