Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哪 na
#F2: khẩu 口⿰那 na
◎ Nôm na: giản dị, thô thiển, dân dã.

噲𱺵蹺退喃哪唯傳

Gọi là theo thói nôm na dõi truyền.

Trinh thử, 19b

瞻󰮂事世潤𨔈劄𫜵 喃哪執整𠳒凣

Xem trong sự thế nhuần chơi chép làm. Nôm na chấp chểnh lời phàm.

Giai cú, 28b

哪 ná
#C2: 哪 na | F2: khẩu 口⿰那 na
◎ Nấn ná: chần chừ lưu lại, có ý chờ đợi.

払自赧哪梵宮 座獅命釋𲈾𧏵志儒

Chàng từ nấn ná Phạn cung. Toà sư mệnh Thích, cửa rồng chí Nho.

Sơ kính, 35b