Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哩 rẻ
#C2: 哩 lý | F2: khẩu 口⿰里 lý
◎ Giá cả thấp, không đắt.

角則俸𠦳鐄群哩

Chác [mua] tấc bóng ngàn vàng còn rẻ.

Hoa Yên, 32a

哩 rẽ
#C2: 哩 lý | F2: khẩu 口⿰里 lý
◎ Như 𢩽 rẽ

眉󰝡𠬠棟 昌枯尼哩𪵯咍分

Mày đem một đống xương khô này rẽ làm hai phần.

Phật thuyết, 7b

〄 Rẽ ròi: rạch ròi, phân minh.

蚤侯爲 迈哩󱫷注説

Tao hầu [sẽ] vì mày rẽ ròi chú thuyết.

Phật thuyết, 9a

哩 rưới
#C2: 哩 lý
◎ Rách rưới: Như 里 rưới

紈袴𱦉哩卞曳

“Hoàn khố”: rách rưới bện dây.

Ngọc âm, 20a

哩 ré
#F2: khẩu 口⿰里 lý
◎ Kêu thét lên.

㺔哩

Voi ré.

Béhaine, 499