Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哨 sáo
#C1: 哨 sáo
◎ Nhạc cụ thổi, thường làm bằng ống trúc, khoét lỗ.

㖫𡅏賦詩喝吼 音󰠐卷哨弹哃

Lừng lẫy phú thơ hát hỏng. Âm thầm quyển sáo đàn đòng.

Hồng Đức, 59b

哨 teo
#F2|D2: khẩu 口⿰肖 tiêu
◎ Leo teo: thưa thớt, nhỏ nhoi.

𠀧擢核𩇢形宛要 没𣳔渃碧𦹵嘹哨

Ba chạc cây xanh hình uốn éo. Một dòng nước biếc cỏ leo teo.

Xuân Hương, 10a

◎ Vắng teo: vắng ngắt, quạnh quẽ.

舘使牢麻客永哨 𠳨𠶀師具到尼㧅

Quán Sứ sao mà khách vắng teo. Hỏi thăm sư cụ đáo nơi neo (đeo).

Xuân Hương B, 10b

哨 tiêu
#F2: khẩu 口⿰肖 tiêu
◎ Cái sáo, nhạc cụ thổi miệng.

弄笛羅𠺙哨

“Lộng địch” là thổi tiêu.

Nhật đàm, 46b