Phần giải nghĩa 哧 |
哧 ghiếc |
|
#F2: khẩu 口⿰赤 xích |
◎ Gớm ghiếc: ghê gớm, kinh tởm.
|
𡃍哧𠊚𱏫𤳧势尼 矇英碎語菓䕯西 Gướm ghiếc người đâu lạ thế này. Trông anh tôi ngỡ quả bầu tây. Giai cú, 2b |
哧 rích |
|
#F2: khẩu 口⿰赤 xích |
◎ Rúc rích: tiếng kêu hoặc cười khẽ khi vui đùa.
|
𪠿哧尸吒𡥵𤝞𫴸 吁噅默媄丐蜂瓢 Rúc rích thây cha con chuột nhắt. Vo ve mặc mẹ cái ong bầu. Xuân Hương, 5b |