Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
哢 lọng
#F2: khẩu 口⿰弄 lộng
◎ Họng, lời nói.

駡遣𠅜䔲体𪢍 遣特轉哢犯諱時可丕

Mựa khiến lời đắng thấy ghét, khiến được chuyển lọng phạm húy thời khả vậy.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 15a

哢 trổng
#F2: khẩu 口⿰弄 lộng
◎ Trống không, vu vơ.

呐哢 叫哢

Nói trổng. Kêu trổng.

Béhaine, 655

Taberd, 552

哢 trộng
#F2: khẩu 口⿰弄 lộng
◎ Không nhai, nuốt chửng.

啐哢 咹哢

Nuốt trộng. Ăn trộng.

Taberd, 552